Cho hàm số y= x4- 2mx2+m (1) với m là tham số thực. Gọi (C) là đồ thị hàm số (1); d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm B( ¾; 1) đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = x 4 − 2 m x 2 + m C với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm tham số m để tiếp tuyến ∆ với đồ thị (C) tại A cắt đường tròn T : x 2 + y − 1 2 = 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất
A. m = 16 13
B. m = - 13 16
C. m = 13 16
D. m = − 16 13
Đáp án C
Để dây cung có độ dài nhỏ nhất = 5 4 ⇒ m = 13 16
Cho hàm số y = x 4 - 2 ( m + 1 ) x 2 + m + 2 có đồ thị (C) . Gọi ∆ là tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì ∆ vuông góc với đường thẳng d: y = - 1 4 x - 2016
A. m=-1
B. m=0
C. m=1
D. m=2
Cho hàm số y= x3- 3mx2+ 3( m+1) x+1 (1) với m là tham số. Gọi (C) là đồ thị hàm số (1) và K là điểm thuộc (C) có hoành độ bằng -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của ( C) tại điểm K song song với đường thẳng d: 3x+ y= 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. không có giá trị nào của m thỏa mãn
+Ta có đạo hàm y’ = 3x2- 6mx+ 3( m+ 1) .
Do K thuộc ( C) và có hoành độ bằng -1, suy ra K( -1; -6m-3)
Khi đó tiếp tuyến tại K có phương trình
∆: y= ( 9m+ 6) x+ 3m+ 3
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d
⇒ 3 x + y = 0 ⇔ y = - 3 x ⇔ 9 m + 6 = - 3 3 m + 3 ≠ 0 ⇔ m = - 1 m ≠ - 1
Vậy không tồn tại m thỏa mãn đầu bài.
Chọn D.
Cho hàm số y = x 4 − 2 m + 1 x 2 + m + 2 1 . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x A = 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng d : y = 1 4 x − 2016
A. m=0
B. m=2
C. m=-1
D. m=1
Đáp án D
Ta có y ' = 4 x 3 − 4 m + 1 x ⇒ y ' 1 = 4 − 4 m + 1 = − 4 m = k Δ là hệ số góc của PTTT tại A
Δ ⊥ d ⇒ k Δ . k d = − 1 ⇔ − 4 m 1 4 = − 1 ⇔ m = 1
Cho hàm số y=(m-1)x+4 có đồ thị là đường thẳng (d) a)xác định m biết đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 b)vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm ở câu a c)tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d)
a:Thay x=-2 và y=0 vào (d), ta được:
-2(m-1)+4=0
=>-2(m-1)=-4
=>m-1=2
=>m=3
b: (d): y=2x+4
Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = 1 3 x 2 - m 2 x 2 + 1 3 * (m là tham số).
Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0
A: m = 1
B: m = 2
C: m = 3
D: m = 4
Cho hàm số \(y=x^4-2mx^2+m\) và điểm A có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số. Tìm giá trị tham số m, biết rằng khoảng cách từ điểm \(B\left(\dfrac{3}{4};1\right)\) đến tiếp tuyến tại A đạt giá trị lớn nhất:
A. \(m=-1\)
B. \(m=0\)
C. \(m=1\)
D. \(m=2\)
\(y'=4x^3-4mx\Rightarrow y'\left(1\right)=4-4m\)
\(A\left(1;1-m\right)\)
Phương trình tiếp tuyến d tại A có dạng:
\(y=\left(4-4m\right)\left(x-1\right)+1-m\)
\(\Leftrightarrow\left(4-4m\right)x-y+3m-3=0\)
\(d\left(B;d\right)=\dfrac{\left|\dfrac{3}{4}\left(4-4m\right)-1+3m-3\right|}{\sqrt{\left(4-4m\right)^2+1}}=\dfrac{1}{\sqrt{\left(4-4m\right)^2+1}}\le1\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(4-4m=0\Rightarrow m=1\)
y′=4x3−4mx⇒y′(1)=4−4my′=4x3−4mx⇒y′(1)=4−4m
A(1;1−m)A(1;1−m)
Phương trình tiếp tuyến d tại A có dạng:
y=(4−4m)(x−1)+1−my=(4−4m)(x−1)+1−m
⇔(4−4m)x−y+3m−3=0⇔(4−4m)x−y+3m−3=0
Cho hàm số y = (2m - 4)x + 2 (1) (m là tham số)
a) Tìm m để hàm số (1) là hàm số bậc nhất đồng biến trên R
b) Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
c) Xác định m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị hàm số đã cho bằng 1